1. Bảng giá sơn Nippon 2021
Bảng giá sơn Nippon trước khi đưa ra thị trường thường được nghiên cứu kỹ dựa trên chất lượng, tính năng và mức độ cạnh tranh với các sản phẩm khác. Bảng giá được chuẩn bị từ trước đó 1-2 tháng cho các đại lý và có hiệu lực từ ngày 01/01/2021. Quý khách có nhu cầu cập nhật giá sơn Nippon năm 2021 vui lòng liên hệ Hotline: 0934 060 067.
Quý khách hàng lưu ý, bảng giá trên chưa bao gồm phí chất màu, quý khách sau khi chọn mã màu các đại lý sơn Nippon mới có mức giá cụ thể dựa trên máy pha màu Nippon chính hãng.
1.1. Giá bột trét tường
Bột trét tường Nippon được nhiều nhà thầu lựa chọn nhờ vào phân khúc giá tầm trung nhưng vẫn đảm bảo được các yếu tố về độ mịn cũng như giúp màn sơn bám dính hiệu quả.
1.2. Giá sơn lót chống kiềm
Sơn lót Nippon được chia làm 2 loại sơn lót ngoài trời và sơn lót trong nhà với mức giá bán ưu đãi, chiết khấu lên đến gần 50% cho toàn bộ sản phẩm.
1.3. Giá sơn ngoại thất
Giá bán sơn ngoại thất Nippon được ưu đãi rất cao dành cho khách hàng mua hàng tại Showroom cũng như khách hàng mua qua website, đảm bảo được khách hàng mua sơn chính hãng với giá tốt nhất.
1.4. Giá sơn nội thất
Sơn nội thất Nippon được nhiều khách hàng phân khúc kinh tế ưa thích bởi mức giá mềm đi kèm với đó là chất lượng sản phẩm đảm bảo. Giống như sơn ngoại thất, sơn nội thất Nippon cũng có mức chiết khấu cao dành cho khách hàng mua lẻ.
1.5. Giá sơn chống thấm
2. Đánh giá chất lượng sơn Nippon
Năm 2018, NIPSEA Group - Nippon Paint Châu Á được đánh giá là tập đoàn sản xuất sơn và chất phủ số 1 Châu Á. Điều này là bằng chứng cho chất lượng sản phẩm của nhà sản xuất đến từ Nhật Bản.
Nippon có sự đa dạng sản phẩm trong các phân khúc bình dân cũng như cao cấp. Đặc biệt dòng sơn như Vatex là một loại sơn dùng cũng khá tốt, hạt sơn mịn, độ bám dính cao, màu sắc hài hòa, phổ thông...
Đến từ Nhật Bản, do đó Nippon rất chú trọng đến việc bảo vệ môi trường. Không chỉ là sản phẩm được áp dụng công nghệ cao giúp thân thiện với môi trường mà quy trình sản xuất của Nippon cũng đảm bảo những tiêu chuẩn về vận hành, sản xuất, không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Tại Việt Nam, Nippon có thị trường trong phân khúc sơn bình dân khá cao, sản phẩm có mức giá vừa phải nhưng vẫn đáp ứng được những yêu cầu về trang trí cũng như chất lượng bảo vệ chính là những đặc điểm thu hút khách hàng của Nippon.
3. Định mức sơn Nippon
Định mức sơn hay mức tiêu hao sơn là diện tích bề mặt sơn sử dụng trên mỗi kg/lít sơn tương ứng với một độ dày màn sơn nhất định (thường được tính bằng đơn vị micron). Thông thường định mức sơn được ghi trên bao bì của các sản phẩm. Có được định mức sơn cần thiết và diện tích bề mặt tường, khách hàng có thể tự tính được khối lượng sơn sử dụng.
3.1. Định mức sơn ngoại thất Nippon
3.2. Định mức sơn nội thất Nippon
4. Mức chiết khấu
Các đại lý Nippon sau khi có được bảng giá chung từ nhà máy sẽ có những chính sách riêng chiết khấu cho khách hàng bán lẻ cũng như đại lý đối tác của mình. Mức chiết khấu này được đảm bảo nằm trong mức giao động cho phép của hãng, đồng thời nó tùy thuộc vào chính sách từng đại lý.
Paintmart là đại lý Nippon tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam. Tại siêu thị chúng tôi, khách hàng mua số lượng lớn hoặc nhỏ đều có cùng một mức giá ưu đãi như nhau. Paintmart luôn minh bạch về giá sơn trên website cũng như tại showroom (bao gồm mức giá trước và sau chiết khấu). Ngoài ra, với chính sách hỗ trợ khách hàng tỉnh và các khu vực lân cận, chúng tôi cũng hỗ trợ giao hàng cho khách thông qua hệ thống giao nhận của công ty cũng như chành xe về các tỉnh.
Mức chiết khấu sơn Nippon tại Paintmart hiện tại khá tốt, cao nhất lên đến 59% cho tất cả khách hàng tại các khu vực. Do đó, khách hàng hoàn toàn yên tâm về giá cả cũng như dịch vụ khi mua sơn Nippon tại Paintmart.
Rất hân hạnh đồng hành cùng quý khách!
Bảng giá sơn Nippon trước khi đưa ra thị trường thường được nghiên cứu kỹ dựa trên chất lượng, tính năng và mức độ cạnh tranh với các sản phẩm khác. Bảng giá được chuẩn bị từ trước đó 1-2 tháng cho các đại lý và có hiệu lực từ ngày 01/01/2021. Quý khách có nhu cầu cập nhật giá sơn Nippon năm 2021 vui lòng liên hệ Hotline: 0934 060 067.
Quý khách hàng lưu ý, bảng giá trên chưa bao gồm phí chất màu, quý khách sau khi chọn mã màu các đại lý sơn Nippon mới có mức giá cụ thể dựa trên máy pha màu Nippon chính hãng.
1.1. Giá bột trét tường
STT | SẢN PHẨM | SƠN GỐC/MÀU | BAO BÌ | ĐƠN GIÁ LẺ | GIÁ BÁN | TỶ LỆ CHIẾT SO VỚI GIÁ LẺ |
Bột bả / bột trét Nippon | ||||||
1 | Nippon Skimcoat nội thất | Trắng | Bao/40 Kg | 297,000 | 237,700 | 20% |
2 | Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thất | Trắng | Bao/40 Kg | 368,000 | 292,700 | 20% |
Bột trét tường Nippon được nhiều nhà thầu lựa chọn nhờ vào phân khúc giá tầm trung nhưng vẫn đảm bảo được các yếu tố về độ mịn cũng như giúp màn sơn bám dính hiệu quả.
1.2. Giá sơn lót chống kiềm
STT | SẢN PHẨM | SƠN GỐC/MÀU | BAO BÌ | ĐƠN GIÁ LẺ | GIÁ BÁN ĐẠI LÝ/NHÀ THẦU | TỶ LỆ CHIẾT SO VỚI GIÁ LẺ |
1.2.1. Sơn lót chống kiềm ngoài trời | ||||||
1 | Nippon Weathergard Sealear | Trắng | Th/18 Lít | 3,109,000 | 1,626,152 | 48% |
Trắng | Lon/5 Lít | 947,000 | 495,176 | 48% | ||
2 | Super Matex Sealer | Trắng | Th/17 Lít | 1,691,000 | 897,138 | 47% |
Trắng | Lon/5 Lít | 544,000 | 288,420 | 47% | ||
3 | NIPPON HITEX SEALER 5180 (GỐC DẦU) | Trắng | Th/20 Lít | 3,741,000 | 2,733,720 | 27% |
Trắng | Lon/5 Lít | 956,000 | 698,060 | 27% | ||
1.2.2. Sơn lót chống kiềm trong nhà | ||||||
4 | Nippon Odourless Sealer không mùi | Trắng | Th/18 Lít | 2,280,000 | 1,192,312 | 48% |
Trắng | Lon/5 Lít | 673,000 | 351,560 | 48% | ||
5 | Matex Sealer | Trắng | Th/17 Lít | 1,114,000 | 591,261 | 47% |
Trắng | Lon/5 Lít | 351,000 | 185,955 | 47% |
Sơn lót Nippon được chia làm 2 loại sơn lót ngoài trời và sơn lót trong nhà với mức giá bán ưu đãi, chiết khấu lên đến gần 50% cho toàn bộ sản phẩm.
1.3. Giá sơn ngoại thất
STT | SẢN PHẨM | SƠN GỐC/MÀU | BAO BÌ | ĐƠN GIÁ LẺ | GIÁ BÁN | TỶ LỆ CHIẾT SO VỚI GIÁ LẺ |
Sơn Nippon ngoại thất (ngoài trời) | ||||||
1 | Nippon Weathergard siêu bóng - Chống rêu mốc rất tốt - Chùi rửa tuyệt vời - Chống kiềm hóa - Bám dính tốt | Trắng | Lon/5 Lít | 1,884,000 | 870,672 | 54% |
Lon/1 Lít | 388,000 | 182,512 | 53% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | CTY BỎ | CTY BỎ | CTY BỎ | ||
Lon/5 Lít | 1,884,000 | 914,056 | 51% | |||
Lon/1 Lít | 388,000 | 191,488 | 51% | |||
2 | Nippon Weathergard Plus+ - Chống rêu mốc rất tốt - Chùi rửa tuyệt vời - Chống kiềm hóa - Bám dính tốt | Trắng | Th/18 Lít | 5,975,000 | 2,736,184 | 54% |
Lon/5 Lít | 1,715,000 | 790,636 | 54% | |||
Lon/1 Lít | 355,000 | 165,308 | 53% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | 5,975,000 | 2,872,592 | 52% | ||
Lon/5 Lít | 1,715,000 | 833,272 | 51% | |||
Lon/1 Lít | 355,000 | 172,788 | 51% | |||
3 | Nippon Weathergard bóng - Chống rêu mốc rất tốt - Chùi rửa tuyệt vời - Chống kiềm hóa - Bám dính tốt | Trắng | Th/18 Lít | 5,975,000 | 2,736,184 | 54% |
Lon/5 Lít | 1,715,000 | 790,636 | 54% | |||
Lon/1 Lít | 355,000 | 165,308 | 53% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | 5,975,000 | 2,872,320 | 52% | ||
Lon/5 Lít | 1,715,000 | 833,272 | 51% | |||
Lon/1 Lít | 355,000 | 172,788 | 51% | |||
4 | Nippon Supergard | Trắng | Th/18 Lít | 3,207,000 | 1,489,158 | 54% |
Lon/5 Lít | 940,000 | 434,148 | 54% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | 3,207,000 | 1,585,551 | 51% | ||
Lon/5 Lít | 940,000 | 463,749 | 51% | |||
5 | Nippon Super Matex Chống rêu mốc, độ che phủ cao | Trắng | Th/18 Lít | 2,100,000 | 968,484 | 54% |
Lon/5 Lít | 680,000 | 315,798 | 54% | |||
Màu chuẩn | Th/18 Lít | 2,100,000 | 1,114,212 | 47% | ||
Lon/5 Lít | 680,000 | 381,425 | 44% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | 2,100,000 | 1,077,626 | 49% | ||
Lon/5 Lít | 680,000 | 332,442 | 51% |
Giá bán sơn ngoại thất Nippon được ưu đãi rất cao dành cho khách hàng mua hàng tại Showroom cũng như khách hàng mua qua website, đảm bảo được khách hàng mua sơn chính hãng với giá tốt nhất.
1.4. Giá sơn nội thất
STT | SẢN PHẨM | SƠN GỐC/MÀU | BAO BÌ | ĐƠN GIÁ LẺ | GIÁ BÁN | TỶ LỆ CHIẾT SO VỚI GIÁ LẺ |
Sơn Nippon nội thất (trong nhà) | ||||||
1 | Nippon Odourless All In 1 Siêu bóng không mùi | Trắng | Th/18 Lít | CTY BỎ | ||
Lon/5 Lít | 1,541,000 | 715,836 | 54% | |||
Lon/1 Lít | 344,000 | 160,820 | 53% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | CTY BỎ | CTY BỎ | CTY BỎ | ||
Lon/5 Lít | 1,541,000 | 752,488 | 51% | |||
Lon/1 Lít | 344,000 | 167,552 | 51% | |||
2 | Nippon Odourless All In 1 Bóng không mùi | Trắng | Th/18 Lít | 4,359,000 | 2,024,088 | 54% |
Lon/5 Lít | 1,339,000 | 621,588 | 54% | |||
Lon/1 Lít | 298,000 | 137,632 | 54% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | 4,359,000 | 2,133,296 | 51% | ||
Lon/5 Lít | 1,339,000 | 653,004 | 51% | |||
Lon/1 Lít | 298,000 | 146,608 | 51% | |||
3 | Nippon Odourless Spotless | Trắng | Th/18 Lít | 3,312,000 | 1,535,644 | 54% |
Lon/5 Lít | 979,000 | 455,532 | 53% | |||
Lon/1 Lít | 216,000 | 100,232 | 54% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | 3,312,000 | 1,616,428 | 51% | ||
Lon/5 Lít | 979,000 | 478,720 | 51% | |||
Lon/1 Lít | 216,000 | 105,468 | 51% | |||
4 | Nippon Odourless chùi rửa vượt trội Chùi rửa tốt, bền màu, chống rêu mốc | Trắng | Th/18 Lít | 2,627,000 | 1,217,744 | 54% |
Lon/5 Lít | 834,000 | 388,960 | 53% | |||
Lon/1 Lít | 195,000 | 89,760 | 54% | |||
Gốc pha màu | Th/18 Lít | 2,627,000 | 1,282,072 | 51% | ||
Lon/5 Lít | 834,000 | 408,408 | 51% | |||
Lon/1 Lít | 195,000 | 96,492 | 51% | |||
5 | Nippon Matex Super White Màng sơn phẳng mịn, đô che phủ cao | Siêu trắng | Th/18 Lít | 1,363,000 | 754,776 | 45% |
Lon/4.8Kg | 338,000 | 186,912 | 45% | |||
Nippon Matex Màng sơn phẳng mịn, đô che phủ cao | Gốc pha màu | Th/18 Lít | 1,521,000 | 751,608 | 51% | |
Lon/5 Lít | 371,000 | 184,536 | 50% | |||
6 | Nippon Vatex Chống rêu mốc, rất kinh tế | Trắng | Th/17 Lít | 693,000 | 388,652 | 44% |
Lon/4 Lít | 196,000 | 110,011 | 44% |
Sơn nội thất Nippon được nhiều khách hàng phân khúc kinh tế ưa thích bởi mức giá mềm đi kèm với đó là chất lượng sản phẩm đảm bảo. Giống như sơn ngoại thất, sơn nội thất Nippon cũng có mức chiết khấu cao dành cho khách hàng mua lẻ.
1.5. Giá sơn chống thấm
STT | SẢN PHẨM | SƠN GỐC/MÀU | BAO BÌ | ĐƠN GIÁ LẺ | GIÁ BÁN | TỶ LỆ CHIẾT SO VỚI GIÁ LẺ |
Sơn chống thấm | ||||||
1 | Sơn chống thấm Nippon WP100 | Màu ghi | Th/18 Kg | 2,998,000 | 1,567,808 | 48% |
Lon/5 Kg | 860,000 | 449,548 | 48% | |||
Lon/1 Kg | 184,000 | 95,744 | 48% | |||
2 | Sơn chống thấm Nippon WP 200 | Xám nhạt-201, Xám đậm-202,Vàng nhạt-203 | Th/20KG | 2,961,000 | 1,548,360 | 48% |
Lon/ 6KG | 953,000 | 498,168 | 48% |
2. Đánh giá chất lượng sơn Nippon
Năm 2018, NIPSEA Group - Nippon Paint Châu Á được đánh giá là tập đoàn sản xuất sơn và chất phủ số 1 Châu Á. Điều này là bằng chứng cho chất lượng sản phẩm của nhà sản xuất đến từ Nhật Bản.
Nippon có sự đa dạng sản phẩm trong các phân khúc bình dân cũng như cao cấp. Đặc biệt dòng sơn như Vatex là một loại sơn dùng cũng khá tốt, hạt sơn mịn, độ bám dính cao, màu sắc hài hòa, phổ thông...
Đến từ Nhật Bản, do đó Nippon rất chú trọng đến việc bảo vệ môi trường. Không chỉ là sản phẩm được áp dụng công nghệ cao giúp thân thiện với môi trường mà quy trình sản xuất của Nippon cũng đảm bảo những tiêu chuẩn về vận hành, sản xuất, không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Tại Việt Nam, Nippon có thị trường trong phân khúc sơn bình dân khá cao, sản phẩm có mức giá vừa phải nhưng vẫn đáp ứng được những yêu cầu về trang trí cũng như chất lượng bảo vệ chính là những đặc điểm thu hút khách hàng của Nippon.
3. Định mức sơn Nippon
Định mức sơn hay mức tiêu hao sơn là diện tích bề mặt sơn sử dụng trên mỗi kg/lít sơn tương ứng với một độ dày màn sơn nhất định (thường được tính bằng đơn vị micron). Thông thường định mức sơn được ghi trên bao bì của các sản phẩm. Có được định mức sơn cần thiết và diện tích bề mặt tường, khách hàng có thể tự tính được khối lượng sơn sử dụng.
3.1. Định mức sơn ngoại thất Nippon
TÊN SẢN PHẨM | ĐỊNH MỨC SƠN (MỨC TIÊU HAO) | ĐỘ DÀY MÀNG SƠN KHÔ |
Nippon WeatherGard | 10 m2 / Lít | 40 micron |
Nippon WeatherGard Plus+ | ||
Nippon WeatherGard Siêu Bóng | ||
Nippon WP 200 | 9 m2 / Lít | 50 micron |
Nippon Super Matex Sealer | 12 m2 / Lít | 30 micron |
Nippon WeatherGard Sealer | 12.7 m2 / Lít | |
Nippon Super Matex | ||
Nippon Hitex 5180 Sealer | ||
Nippon Supergard | 12.7 m2 / Lít |
3.2. Định mức sơn nội thất Nippon
TÊN SẢN PHẨM | ĐỊNH MỨC SƠN (MỨC TIÊU HAO) | ĐỘ DÀY MÀNG SƠN KHÔ |
Nippon Odour-less Spot-less | 12 m2 / Lít | 30 micron |
Nippon Odour-less Deluxe All-in-1 | ||
Nippon Odour-Less Chùi Rửa Vượt Trội | ||
Nippon Odour-less All-in-one Siêu Bóng | ||
Nippon Odour-less Sealer | ||
Nippon Vatex | ||
Nippon Matex | ||
Nippon Matex Sealer | ||
Nippon Matex Super White | 14 m2 / Lít |
Các đại lý Nippon sau khi có được bảng giá chung từ nhà máy sẽ có những chính sách riêng chiết khấu cho khách hàng bán lẻ cũng như đại lý đối tác của mình. Mức chiết khấu này được đảm bảo nằm trong mức giao động cho phép của hãng, đồng thời nó tùy thuộc vào chính sách từng đại lý.
Paintmart là đại lý Nippon tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam. Tại siêu thị chúng tôi, khách hàng mua số lượng lớn hoặc nhỏ đều có cùng một mức giá ưu đãi như nhau. Paintmart luôn minh bạch về giá sơn trên website cũng như tại showroom (bao gồm mức giá trước và sau chiết khấu). Ngoài ra, với chính sách hỗ trợ khách hàng tỉnh và các khu vực lân cận, chúng tôi cũng hỗ trợ giao hàng cho khách thông qua hệ thống giao nhận của công ty cũng như chành xe về các tỉnh.
Mức chiết khấu sơn Nippon tại Paintmart hiện tại khá tốt, cao nhất lên đến 59% cho tất cả khách hàng tại các khu vực. Do đó, khách hàng hoàn toàn yên tâm về giá cả cũng như dịch vụ khi mua sơn Nippon tại Paintmart.
Rất hân hạnh đồng hành cùng quý khách!