Tâm sự THÔNG SỐ KỸ THUẬTC CỦA BULONG NEO

Tham gia
23/11/20
Bài viết
77
Biểu cảm được nhận
0
Tuổi
27
Địa chỉ
7, 2 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh
Website
xnktanquang.com
Bulong neo hay còn gọi là bulong móng. Đây là một chi tiết quan trọng trong việc cố định kết cấu thép với phần bê tông nền móng. Tuy nhiên, để xây dựng một nền móng công trình vững chắc thì người thực hiện cần hiểu rõ và thực hiện đúng các thông số kỹ thuật bulong neo. Hãy cùng Tân Quang tìm hiểu thông số của từng loại bu lông neo nhé.
Thông số kỹ thuật bulong neo I
Bulong neo I dùng để liên kết bộ móng nhà xưởng và cố định kết cấu thép.

Bulong Neo I


ĐƯỜNG KÍNH:M12 – M64
CHIỀU DÀI:100 – 3000 mm
BƯỚC REN:1,75 – 06
CHIỀU DÀI REN:Theo yêu cầu
BỀ MẶT:Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet
CẤP BỀN BULONG MÓNG:3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thông số kỹ thuật bulong neo J
Bulong neo J là loại bulong có một đầu được tiện ren và một đầu được bẻ cong theo hình dáng chữ “J” dùng để móc và cố định các công trình.

Bulong Neo J


ĐƯỜNG KÍNH:M12 – M64
CHIỀU DÀI:100 – 3000 mm
BƯỚC REN:1,75 – 06
CHIỀU DÀI REN:Theo yêu cầu
BỀ MẶT:Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet
CẤP BỀN BULONG MÓNG:3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thông số kỹ thuật bulong neo L
Bulong neo L với một đầu tiện ren giúp vặn chặt với đai ốc để liên kết hai chi tiết với nhau, phần đầu còn lại được bẻ cong theo chữ “L” giúp neo giữ triệt để, tránh để bulong trượt, rơi ra khỏi chi tiết cần liên kết.

Bulong Neo L


ĐƯỜNG KÍNH:M12 – M64
CHIỀU DÀI:100 – 3000 mm
BƯỚC REN:1,75 – 06
CHIỀU DÀI REN:Theo yêu cầu
BỀ MẶT:Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet
CẤP BỀN BULONG MÓNG:3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thông số kỹ thuật bulong neo U
Bulong neo U với hai phần đầu được cán ren và bẻ cong phần giữa giúp móc và cố định các chi tiết trong công trình một cách chắc chắn.

Bulong Neo U


ĐƯỜNG KÍNH:M12 – M64
CHIỀU DÀI:100 – 3000 mm
BƯỚC REN:1,75 – 06
CHIỀU DÀI REN:Theo yêu cầu
BỀ MẶT:Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet
CẤP BỀN BULONG MÓNG:3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thông số kỹ thuật bulong neo Inox
Bulong neo Inox được sản xuất từ thép không gỉ. Nó đươc sử dụng phổ biến để thi công hệ thống chân đế cột của các trạm thu phát sóng viễn thông gần biển hay trên các hòn đảo, nơi mà vấn đề ăn mòn hóa học được đặt lên hàng đầu.

Bulong neo Inox


ĐƯỜNG KÍNH:M12 – M64
CHIỀU DÀI:100 – 3000 mm
BƯỚC REN:1,75 – 06
CHIỀU DÀI REN:Theo yêu cầu
BỀ MẶT:Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet
CẤP BỀN BULONG MÓNG:3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9
Thông số kỹ thuật của bản mã
Bản mã được sử dụng ở các vị trí khớp, điểm uốn cong hoặc mối liên kết rời rạc để hỗ trợ việc chuyển ứng suất giữa các chi tiết tham gia vào kết nối từ đó, giúp tăng cường mối nối và lực bám giữa chúng.

Bản mã


VẬT LIỆU:Thép, Inox
BỀ MẶT:Inox, thép (thường, xi, mạ, kẽm, nhúng nóng)
DẬP LỖ:Tròn, ovan (tùy theo yêu cầu)
Trên đây là các thông số kỹ thuật bu lông neo (bu lông móng) tại tập đoàn Tập Quang. Nếu còn bất ký thắc mắc nào về thông tin kỹ thuật hoặc cần hỗ trợ, tư vấn, báo giá hãy liên hệ ngay với Tân Quang. Chúng tôi tự hào là nhà phân phối các sản phẩm bulong hàng đầu Việt Nam đạt chất lượng cao, có giấy chứng nhận xuất xưởng theo từng yêu cầu, bản vẽ của quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY:
  • Địa chỉ: Tòa nhà tài chính Bitexco, 7, 2 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh
  • Email: congtyxnktanquang@gmail.com
  • Số điện thoại: 0981 057 531
  • Thời gian làm việc: 8h – 17h30
Các sản phẩm khác tại Tân Quang
VÍT BẮN TÔN - BU LÔNG LIÊN KẾT
BULONG NEO JBULONG NEO LBULONG NEO UBULONG NEO I
BULONG LIÊN KẾT ( 10.9, 8.8, s10t, f10t, a325 )
THANH REN – TYREN
 
Top